Tham khảo Kiev

  1. 1 2 Theo điều tra dân số năm 2001 thì dân số Kiev là 2,61 triệu người (Ukrcensus.gov.ua – Kyiv city URL accessed on ngày 4 tháng 8 năm 2007). Ước tính dựa vào số lượng bánh mỳ bán ra ở thành phố thì dân số là 3,5 triệu. "There are up to 1.5 mln undercounted residents in Kiev", Korrespondent.net, ngày 15 tháng 6 năm 2005. (tiếng Nga)
  2. Columbia Encyclopedia, article Kiev
  3. “Kiev (Ukraine) - Britannica Online Encyclopedia”. Britannica.com. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011. 
  4. Design by Maxim Tkachuk, web-architecture by Volkova Dasha, templated by Alexey Kovtanets, programming by Irina Batvina, Maxim Bielushkin, Sergey Bogatyrchuk, Vitaliy Galkin, Victor Lushkin, Dmitry Medun, Igor Sitnikov, Vladimir Tarasov, Alexander Filippov, Sergei Koshelev. “Где в Киеве лучше не купаться » Новости в Киеве – Корреспондент”. Korrespondent.net. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2009. 
  5. “Urban agglomerations with 750,000 inhabitants or more in 2011 and types of natural risks”. United Nations, Department of Economic and Social Affairs, Population Division. Tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2013. 
  6. Kottek, M.; J. Grieser, C. Beck, B. Rudolf, and F. Rubel (2006). “World Map of the Köppen-Geiger climate classification updated” (PDF). Meteorol. Z. 15 (3): 259–263. doi:10.1127/0941-2948/2006/0130. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.  Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp)
  7. “Kiev (Ukraine)”. Encyclopædia Britannica. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2012. 
  8. “Weather and Climate - The Climate of Kiev” (bằng tiếng Nga). Weather and Climate (Погода и климат). Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  9. Cappelen, John; Jensen, Jens. “Ukraine - Kiev” (PDF). Climate Data for Selected Stations (1931-1960) (bằng tiếng Đan Mạch). Danish Meteorological Institute. tr. 332. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  10. “Соціально-економічне становище м.Києва: Січень–липень 2013 року”. Department of Statistics, Kiev City State Administration. Tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2013. 
  11. Vilenchuk, S. R.; Yatsuk, T.B. (eds.) (2009). Kyiv Statistical Yearbook for 2008. Kiev: Vydavnytstvo Konsultant LLC. tr. 213. ISBN 978-966-8459-28-3
  12. Kudritskiy, A. V. (1982). KIEV entsiklopedicheskiy spravochnik. Kiev: Glavnaya redaktsia Ukrainskoy Sovetskoy Entsiklopedii. tr. 30. 
  13. “There are up to 1.5 mln undercounted residents in Kiev”. Korrespondent (bằng tiếng (tiếng Nga)). Ngày 15 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  14. Theo dữ liệu chính thức năm 2001: “Всеукраїнський перепис населення 2001 | Результати | Основні підсумки | Національний склад населення | місто Киів:”. ukrcensus.gov.ua. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2010.  & “Всеукраїнський перепис населення 2001 | Результати | Основні підсумки | Мовний склад населення | місто Київ:”. ukrcensus.gov.ua. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2010. 
  15. "Kiev: the city, its residents, problems of today, wishes for tomorrow.", Zerkalo Nedeli, 29 April – ngày 12 tháng 5 năm 2006. in Russian, in Ukrainian
  16. “What language is spoken in Ukraine?”. Welcome to Ukraine. 2003/2.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)